Câu 1. Hoàn thành các phương trình hóa học cho các trường hợp sau:
1/.CO2 + NaOH. 2/ H2SO4 + Fe(OH)3. 3/ Ca(OH)2 + K2CO3. 4/ FeCl2 + AgNO3.
5/ Mg + H2SO4 6/ Na2O + SO3 7/ FeO + H2SO4 5/ CaCO3 + H2SO4
Hoàn thành các phương trình hóa học sau: 1. H2SO4 + NaOH 2. HCl + Al2O3 3. Fe+H2SO4 4. Cu(OH)2 5. NaOH+P2O5 6. Fe(OH)3+H2SO4
Lập các phương trình hóa học sau:
1/ Na + Cl2 -> NaCl
2/ Mg + ? -> MgO
3/ Fe + HCl -> FeCl2 + ?
4/ Zn(OH)2 + HCl -> ZnCl2 + H2O
5/ KOH + H2SO4 -> K2SO4 + H2O
6/ Al(OH)3 -> Al2O3 + H2O
\(a,2Na+Cl_2\rightarrow^{t^o}2NaCl\\ b,2Mg+O_2\rightarrow^{t^o}2MgO\\ c,Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\\ d,Zn\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow ZnCl_2+2H_2O\\ e,2KOH+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\\ f,2Al\left(OH\right)_3\rightarrow^{t^o}Al_2O_3+3H_2O\)
Bài 6: Hoàn thành các phương trình hóa học sau (nếu có):
(a) NaCl + AgNO3.
(b) KCl + HNO3.
(c) Fe + CuCl2.
(d) BaCl2 + H2SO4.
(e) Mg(OH)2 + Na2CO3.
(g) BaCO3 + HCl.
(h) CaSO3 + H2SO4.
(i) FeCl2 + Ba(OH)2.
(k) Na + FeCl2
(l) Zn + FeCl3
(l) Cu + AgCl
(m) Zn + Mg(NO3)2
Bài 6:
a, \(NaCl+AgNO_3\rightarrow NaNO_3+AgCl_{\downarrow}\)
b, Không pư.
c, \(Fe+CuCl_2\rightarrow FeCl_2+Cu\)
d, \(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow2HCl+BaSO_{4\downarrow}\)
e, Không pư.
g, \(BaCO_3+2HCl\rightarrow BaCl_2+H_2O+CO_2\)
h, \(CaSO_3+H_2SO_4\rightarrow CaSO_{4\left(ittan\right)}+H_2O+SO_2\)
i, \(FeCl_2+Ba\left(OH\right)_2\underrightarrow{khongcokk}BaCl_2+Fe\left(OH\right)_{2\downarrow}\)
k, \(Na+H_2O\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\)
\(2NaOH+FeCl_2\underrightarrow{khongcokk}2NaCl+Fe\left(OH\right)_{2\downarrow}\)
l, \(3Zn+2FeCl_3\rightarrow3ZnCl_2+2Fe\)
l, Không pư.
m, Không pư.
Bạn tham khảo nhé!
Bài 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng hóa học sau:
HCl + Fe
HCl + CuO
HCl + Mg(OH)2
HCl + Na2CO3
H2SO4 + Mg
H2SO4 + BaO
H2SO4 + NaOH
H2SO4 + BaSO3
Bài 2: Hòa tan hoàn toàn 11.2g Iron vào dung dịch sulfuric acid 1M vừa đủ phản ứng thu được khí A (đktc) và dung dịch B. ( Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn)
Tính thể tích dung dịch sulfuric acid cần dùng.
Tính thể tích khí A
Tính nồng độ mol của chất có trong dung dịch B
Bài 3: Bằng phương pháp hóa học nhận biết 2 dung dịch không màu sau: HCl; H2SO4
Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa:
a. Al → Al2O3 → Al2(SO4)3 → AlCl3
b. Al(OH)3 → Al(NO3)3 → Al → Al2(SO4)3
FeCl3 → Fe(OH)3
c. Fe FeCl2 → Fe(OH)2
Fe3O4 → Fe → FeSO4
d. H2SO4 → CuSO4 → Na2SO4 → NaOH
e. CaCO3 → CO2 → Na2CO3 → BaCO3
f. Mg → MgSO4 → Mg(OH)2
g. MgO → MgCl2 → Mg(NO3)2 → MgCO3
h. CuO CuSO4 CuCl2 Cu(NO3)2 Cu
anh chị nào chỉ em với ạ!em cảm ơn
lập các phương trình hóa học theo sơ đồ phản ứng sau:
1)Fe+Cl2 --- > FeCl2
2)Zn+S---> ZnS
3)P+O2 ----> P2O5
4) Mg+HCl ---> MgCl2 + H2
5)CO2+H2O --->H2CO3
6)K2O+H2O ----> KOH
7)Na + O2 ----> Na2O
8)Fe2(SO4)3 + Ca(OH)2 ----> Fe(OH)3+ CaSO4
9. Al2O3 + H2SO4 -----> Al2(SO4)3 + H2O
\(1.2Fe+3Cl_2\overset{t^o}{--->}2FeCl_3\)
\(2.Zn+S\overset{t^o}{--->}ZnS\)
\(3.4P+5O_2\overset{t^o}{--->}2P_2O_5\)
\(4.Mg+2HCl--->MgCl_2+H_2\)
\(5.CO_2+H_2O--->H_2CO_3\)
\(6.K_2O+H_2O--->2KOH\)
\(7.4Na+O_2--->2Na_2O\)
\(8.Fe_2\left(SO_4\right)_3+3Ca\left(OH\right)_2--->2Fe\left(OH\right)_3\downarrow+3CaSO_4\)
\(9.Al_2O_3+3H_2SO_4--->Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
1) 2Fe+3Cl2 --to- > 2FeCl3
2)Zn+S --to- > ZnS
3) 4P+5O2 --to- > 2P2O5
4) Mg+ 3HCl ---> MgCl2 + H2
5)CO2+H2O --->H2CO3
6)K2O+H2O ----> 2KOH
7)4Na + O2 --to- > 2Na2O
8)Fe2(SO4)3 + 3Ca(OH)2 ----> 2Fe(OH)3+ 3CaSO4
9. Al2O3 + 3H2SO4 -----> Al2(SO4)3 + 3H2O
Câu 5: Hoàn thành các phương trình hóa học sau đây:
(a) ….Fe + ….O2 -->....Fe3O4
(b) ….SO2 +….O2 -->….SO3
(c) ….Al + ….H2SO4 -->….Al2(SO4)3 + ….H2
(d) ….CuO + ….HCl -->….CuCl2 + ….H2O
(e) ….Fe(OH)3 + ….HNO3 -->….Fe(NO3)3 + ….H2O
(f) ….CO2 + ….Ba(OH)2 -->….Ba(HCO3)2
(g) ….NaHCO3 + ….Ca(OH)2 -->….CaCO3 + ….Na2CO3 + ….H2O
(h) ….CuFeS2 + ….O2 -->….CuO + ….Fe2O3 + ….SO2
(i) ….MnO2 + ….HCl -->….MnCl2 + ….Cl2 + ….H2O
(k) ….Fe + ….HNO3 --> ….Fe(NO3)3 + ….NO + ….H2O
(l) ….FexOy + ….CO -->….Fe + ….CO2
(m) ….CxHyOzNt -->….CO2 + ….N2 + ….H2O
Câu 6: Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
(a) …..Al + Fe2O3 -->.............. + Al2O3
(b) CuO + ….HCl -->CuCl2 + ...............
(c) CaO + ......... HNO3 --> Ca(NO3)2 + .................
(d) 2Na + 2H2O -->2NaOH + ................
(e) …………. + ……HCl --> FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
(f) …..FeS2 + 11O2 -->................... + 8SO2
Câu 2: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (nếu có):
H2SO4 + KOH → Ba(OH)2 + HCl →
Fe(OH)2 + HCl → Al(OH)3 + H2SO4 →
HCl + Na2CO3 → HNO3 + Ca(HCO3)2 →
NaOH + CuSO4 → Ca(OH)2 + BaCl2 →
Fe2(SO4)3 + KOH → FeSO4 + Cu(OH)2 →
CaCl2 + AgNO3 → Ba(OH)2 + K2SO4 →
Ba(OH)2 + Fe2(SO4)3 → Na2CO3 + BaCl2 →
Ba(HCO3)2 + Na2CO3 → MgCO3 + K2SO4 →
Ca(HCO3)2 + KOH → NaHSO4 + KOH →
2AgNO3 + CaCl2 → 2AgCl + Ca(NO3)2
K2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2KOH
Fe2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 → 3BaSO4 + 2Fe(OH)3
Na2CO3 + BaCl2 → BaCO3 + 2NaCl
Ba(HCO3)2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaHCO3
MgCO3 + K2SO4 ----//---->
Ca(HCO3)2 + 2KOH → CaCO3 + K2CO3 + 2H2O
2NaHSO4 + 2KOH → K2SO4 + Na2SO4 + 2H2O
2KOH + H2SO4 → K2SO4 + 2H2O
Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O
Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O
2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O
Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2
Ca(HCO3)2 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + 2H2O + 2CO2
2NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2
Ca(OH)2 + BaCl2 ----//---->
Fe2(SO4)3 + 6KOH → 3K2SO4 + 2Fe(OH)3
FeSO4 + Cu(OH)2 ----//---->
Bài 1: Phân loại và gọi tên các hợp chất có công thức hóa học sau: K2O; Mg(OH)2; H2SO4; AlCl3; Na2CO3; CO2; Fe(OH)3; HNO3; Ca(HCO3)2; K3PO4; HCl; H2S; CuO;
Oxi bazo :
- K2O : Kali oxit
- CuO : Đồng (II) oxit
Bazo :
- Mg(OH)2 : Magie hidroxit
- Fe(OH)3 : Sắt (III) hidroxit
Axit :
- H2SO4: Axit sunfuric
- HNO3 : Axit nitric
- HCl : Axit clohidric
- H2S : Axit sunfuhidric
Muối :
- AlCl3 : Nhôm clorua
- Na2CO3 : Natri cacbonat
- Ca(HCO3)2: Canxi hidrocacbonat
- K3PO4 : Kali photphat
Oxit :
K2O : Kali oxit
CO2 : Cacbon đioxit
CuO : Đồng II oxit
Bazo :
Mg(OH)2 : Magie hidroxit
Fe(OH)3 : Sắt III hidroxit
Axit :
H2SO4 : Axit sunfuric
HNO3 : Axit nitric
HCl : Axit clohidric
H2S : Axit sunfuhidric
Muối :
AlCl3 : Nhôm clorua
Na2CO3 : Natri cacbonat
Ca(HCO3)2 : Canxi hidrocacbonat
K3PO4 : Kali photphat